Hãy so sánh 2 biểu thức M và N, biết: M = 336699∶(9×3); N = 336699∶9 + 3
A. M < N
B. M > N
C. M = N
so sách biểu thức M và N
M. 336699:(9 x 3)
N.336699:9+3
so sánh m và n biết:
A=\(\frac{3+6+9+...+3.m}{m}\)> B= \(\frac{3+6+9+...+3.n}{n}\)
Có A>B
So sánh m và n
cho biểu thức:M = 3/2x5 + 3/5x8 + 3/8x11+............+ 3/32x35 và biểu thức N = 1/2
HÃY SO SÁNH GIÁ TRỊ CỦA 2 BIỂU THỨC TRÊN?
A. M = N B. M < N C. M > N
M = 3/2x5 + 3/5x8 + ... + 3/32x35
M = 1/2 - 1/5 +1/5 - 1/8 +... + 1/32 - 1/35
M = 1/2 - 1/35
M = 33/70
Khi đó ta được: M = 33/70 và 1/2
bước tiếp theo bạn tự so sánh nha
Hãy chứng tỏ :
a) (3^3)^3 = 3^9
b) (a^m)^n= a^m .n
So sánh
3^34 và 2^51
1)
\(\left(3^3\right)^3\)=\(3^{3\cdot3}=3^9\)
\(\left(a^m\right)^n=a^{m\cdot n}\)
2)
\(3^{34}=3^{2\cdot17}=\left(3^2\right)^{17}=9^{17}\)
\(2^{51}=2^{3\cdot17}=\left(2^3\right)^{17}=8^{17}\)
Vì \(9^{17}>8^{17}\)
Nên\(3^{34}>2^{51}\)
Không thực hiện phép tính hãy so sánh các biểu thức sau:
a) A= -3.7.(-2).(-13) và B= -1.(-2).(-3).(-4).5
b) M= -7.(-6).(-5)...5.6.7 và N= -20.(-19).(-18)...(-2).(-1)
c) P= 2m2.n5.(-7)4 và Q= -3.m3.n7.(-11)2 (m>0; n<0)
a) Ta có:
\(A=-3\cdot7\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-13\right)\)
\(A=-21\cdot26\)
\(A=-546\)
\(B=-1\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-4\right)\cdot5\)
\(B=2\cdot12\cdot5\)
\(B=2\cdot60\)
\(B=120\)
Mà: \(120>-546\)
\(\Rightarrow B>A\)
5. Cho biểu thức M= 4/n-3 vs n là số nguyên
a) Tìm điều kiện của số nguyên n để M là phân số
b) Tìm phân số M, biết n=0; n=9; n= -9
9. Viết tất cả các phân số bằng phân số 13/25 mà TS và MS là các STN có 2 c/s
Nhanh nhe mn
Bài 5:
a. Để $M$ là phân số thì $n-3\neq 0$ hay $n\neq 3$
b. $n=0$ thì $M=\frac{4}{0-3}=\frac{-4}{3}$
$n=9$ thì $M=\frac{4}{9-3}=\frac{2}{3}$
$n=-9$ thì $M=\frac{4}{-9-3}=\frac{-1}{3}$
Bài 9:
\(\frac{13}{25}=\frac{26}{50}=\frac{39}{75}\)
Cho A= 10/a^m + 10/a^n và B= 11/a^m + 9/a^n
Với a,m,n là các STN khác 0.Hãy so sánh A và B
M(x) = 3x^3 - 3x + x^2 + 5 . N (x) = 2x^2 - x + 3x^3 + 9 . a, Tính M(x) + N (x) . b, Biết M(x) + N(x) - P(x) = 6x^3 + 3x^2 + 2x . Hãy tính P(x) . c, Tìm nghiệm của đa thức P(x)
a. M(x) + N(x) = 3x3 - 3x + x2 + 5 + 2x2 - x + 3x3 + 9
= (3x3 + 3x3) + ( x2 + 2x2 ) + ( -3x - x ) + (5 + 9)
= 6x3 + 3x2 - 4x + 14
b. M(x) + N(x) - P(x) = 6x3 + 3x2 + 2x
=> 6x3 + 3x2 - 4x + 14 - P(x) = 6x3 + 3x2 + 2x
=> 6x3 + 3x2 - 4x + 14 - ( 6x3 + 3x2 + 2x) = P(x)
=> 6x3 + 3x2 - 4x + 14 - 6x3 - 3x2 - 2x = P(x)
=> (6x3 - 6x3 ) + (3x2 - 3x2 ) + (-4x - 2x ) + 14 = P(x)
=> -6x + 14 = P(x)
Ta có : -6x + 14 = 0
=> -6x = -14
=> x = 7/3
=> Đa thức P(x) = -6x + 14 có nghiệm là 7/3
=>
Câu 21: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
A. M > N B. M < N C. M = N D. M = N – 1
Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x
A. 5 B. -5 C. 8 D.-8
Câu 23: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9 B. x = 10 C. x = 11 D.x = 12
Câu 24: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y C. 5xy D. 15xy2
Câu 25: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2 B. 3y2 + 2xy + x2 C. 3y2 – 2xy – x2 D. 3y2 + 2xy
Câu 21: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
A. M > N B. M < N C. M = N D. M = N – 1
Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x
A. 5 B. -5 C. 8 D.-8
Câu 23: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9 B. x = 10 C. x = 11 D.x = 12
Câu 24: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y C. 5xy D. 15xy2
Câu 25: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2 B. 3y2 + 2xy + x2 C. 3y2 – 2xy – x2 D. 3y2 + 2xy